TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Áp dụng tại xã
|
Áp dụng tại phường
|
Áp dụng tại thị trấn
|
Số trang
|
I
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
X
|
X
|
X
|
1
|
2
|
Đăng ký khai sinh quá hạn
|
X
|
X
|
X
|
4
|
3
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi
|
X
|
X
|
X
|
7
|
4
|
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú
|
X
|
X
|
X
|
10
|
5
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh
|
X
|
X
|
X
|
12
|
6
|
Đăng ký lại việc sinh
|
X
|
X
|
X
|
15
|
7
|
Đăng ký kết hôn
|
X
|
X
|
X
|
18
|
8
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
X
|
X
|
X
|
21
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
X
|
X
|
X
|
25
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
X
|
X
|
X
|
27
|
11
|
Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố là đã chết
|
X
|
X
|
X
|
30
|
12
|
Đăng ký khai tử quá hạn
|
X
|
X
|
X
|
32
|
13
|
Đăng ký lại việc tử
|
X
|
X
|
X
|
35
|
14
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
X
|
X
|
X
|
37
|
15
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
X
|
X
|
X
|
41
|
16
|
Đăng ký việc giám hộ
|
X
|
X
|
X
|
44
|
17
|
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ
|
X
|
X
|
X
|
46
|
18
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
X
|
X
|
X
|
49
|
19
|
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
X
|
X
|
X
|
52
|
20
|
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
X
|
X
|
X
|
55
|
21
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh
|
X
|
X
|
X
|
57
|
22
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai 66sinh)
|
X
|
X
|
X
|
61
|
23
|
Cấ69p bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
X
|
X
|
X
|
63
|
24
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
X
|
X
|
66
|
25
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
X
|
X
|
X
|
69
|
26
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt
|
X
|
X
|
X
|
71
|
27
|
Chứng thực giấy ủy quyền
|
X
|
X
|
X
|
74
|
28
|
Chứng thực di chúc
|
X
|
X
|
X
|
76
|
29
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
X
|
X
|
X
|
79
|
30
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia tài sản thừa kế
|
X
|
X
|
X
|
81
|
31
|
Chứng thực văn bản khai nhận tài sản thừa kế
|
X
|
X
|
X
|
84
|
32
|
Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản
|
X
|
X
|
X
|
86
|
33
|
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
89
|
34
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
91
|
35
|
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
94
|
36
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
96
|
37
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
99
|
38
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
101
|
39
|
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
104
|
40
|
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
106
|
41
|
Chứng thực hủy bỏ hợp đồng, văn bản về bất động sản gắn liền với Quyền sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
109
|
42
|
Xác nhận về tình trạng hôn nhân trong tờ khai đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
112
|
43
|
Xác nhận vào tờ khai đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
114
|
44
|
Xác nhận vào tờ khai đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
117
|
45
|
Xác nhận vào tờ khai đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
X
|
X
|
X
|
119
|
46
|
Xác nhận còn sống
|
X
|
X
|
X
|
121
|
47
|
Xác nhận quan hệ nhân thân
|
X
|
X
|
X
|
123
|
48
|
Xác nhận sơ yếu lý lịch
|
X
|
X
|
X
|
125
|
49
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe
|
X
|
X
|
X
|
126
|
50
|
Xác nhận Tờ khai về việc báo mất giấy phép lái xe
|
X
|
X
|
X
|
128
|
51
|
Xác nhận có nguồn gốc ở địa phương
|
X
|
X
|
X
|
129
|
52
|
Phê duyệt điều lệ CLB trợ giúp pháp lý
|
X
|
X
|
X
|
131
|
53
|
Xác nhận các giao dịch dân sự và theo yêu cầu hợp pháp
|
X
|
X
|
X
|
133
|
II
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chương trình hoạt động hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
X
|
X
|
134
|
2
|
Đăng ký người vào tu
|
X
|
X
|
X
|
136
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
|
|
|
|
1 1
|
Đăng ký thường trú
|
X
|
|
X
|
138
|
2 2
|
Đăng ký tạm trú
|
X
|
X
|
X
|
42
|
3 3
|
Khai báo tạm vắng
|
X
|
X
|
X
|
144
|
4 4
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
X
|
|
X
|
146
|
5 5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú
|
X
|
X
|
X
|
149
|
6 6
|
Đăng ký hộ khẩu thường trú các trường hợp mới sinh
|
X
|
X
|
X
|
151
|
7 7
|
Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú
|
X
|
X
|
X
|
153
|
8
|
Xóa đăng ký thường trú
|
X
|
X
|
X
|
155
|
9 9
|
Cấp đổi, cấp lại sổ tạm trú
|
X
|
X
|
X
|
157
|
10
|
Điều chỉnh những sai sót trong Sổ tạm trú
|
X
|
X
|
X
|
159
|
11 11
|
Điều chỉnh sai sót trong sổ tạm trú
|
X
|
X
|
X
|
161
|
12 12
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
163
|
13 13
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
165
|
14 14
|
Tách sổ hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
167
|
15
|
Điều chỉnh sai sót trong sổ hộ khẩu
|
X
|
X
|
X
|
169
|
16
|
Lưu trú và tiếp nhận thông báo lưu trú
|
X
|
X
|
X
|
171
|
17
|
Xác nhận không có tiến án, tiền sự
|
X
|
X
|
X
|
173
|
18
|
Xác nhận đơn báo mất giấy tờ
|
X
|
X
|
X
|
175
|
19
|
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng minh nhân dân
|
X
|
X
|
X
|
177
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép xây dựng đối với nhà ở khu dân cư nông thôn
|
X
|
X
|
X
|
178
|
2
|
Cấp giấy phép đào đường, vĩa hè (các trục đường do xã quản lý)
|
X
|
X
|
X
|
180
|
V
|
LĨNH VỰC DÂN QUÂN TỰ VỆ
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
|
X
|
X
|
X
|
182
|
2.
|
Đăng ký bổ sung đối với người sẵn sàng nhập ngũ
|
X
|
X
|
X
|
183
|
3.
|
Đăng ký di chuyển nghĩa vụ quân sự
|
X
|
X
|
X
|
185
|
4.
|
Đăng ký vắng mặt đối với người sẵn sàng nhập ngũ
|
X
|
X
|
X
|
187
|
5.
|
Đăng ký vắng mặt đối với quân nhân dự bị
|
X
|
X
|
X
|
189
|
6.
|
Đăng ký bổ sung đối với quân nhân dự bị
|
X
|
X
|
X
|
190
|
7.
|
Đăng ký di chuyển đối với quân nhân dự bị
|
X
|
X
|
X
|
192
|
8.
|
Thủ tục xét chế độ đối với dân quân tự vệ bị ốm đau, chết
|
X
|
X
|
X
|
194
|
9.
|
Thủ tục xét chế độ đối với dân quân tự vệ bị tai nạn
|
X
|
X
|
X
|
196
|
10.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với quân nhân, công an nhân dân, công nhân viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước
|
X
|
X
|
X
|
198
|
11.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K
|
X
|
X
|
X
|
202
|
12.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình
|
X
|
X
|
X
|
206
|
13.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an và cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng bổ sung Thông tư 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC)
|
X
|
X
|
X
|
210
|
14.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng là du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước (đối tượng bổ sung Thông tư 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC)
|
X
|
X
|
X
|
214
|
15.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương
|
X
|
X
|
X
|
218
|
16.
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong QĐ đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (kể cả đã từ trần)
|
X
|
X
|
X
|
221
|
VI
|
LĨNH VỰC THANH TRA, KHIẾU TẠI TỐ CÁO
|
|
|
1
|
Thủ tục tiếp dân
|
X
|
X
|
X
|
226
|
2
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
X
|
X
|
X
|
227
|
3
|
Giải quyết khiếu nại lần 1
|
X
|
X
|
X
|
229
|
4
|
Giải quyết tố cáo
|
X
|
X
|
X
|
230
|
VII
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Xin vận chuyển gia súc, gia cầm
|
X
|
X
|
X
|
232
|
2
|
Cấp sổ vịt chạy đồng
|
X
|
X
|
X
|
233
|
VIII
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
1.
|
Xét trợ cấp đối tượng người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo, người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo
|
X
|
X
|
X
|
235
|
2.
|
Xét trợ cấp cho người cao tuổi từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
X
|
X
|
X
|
237
|
3.
|
Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi
|
X
|
X
|
X
|
239
|
4.
|
Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối với trường hợp bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
242
|
5.
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
|
X
|
X
|
X
|
244
|
6.
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm
|
X
|
X
|
X
|
245
|
7.
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề
|
X
|
X
|
X
|
247
|
8.
|
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề
|
X
|
X
|
X
|
249
|
9.
|
Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất
|
X
|
X
|
X
|
252
|
10.
|
Đồng ý thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
|
X
|
X
|
X
|
255
|
11.
|
Xác nhận hồ sơ đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
257
|
12.
|
Đề nghị trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
X
|
X
|
X
|
258
|
13.
|
Đề nghị cứu trợ thường xuyên cho đối tượng trợ cấp xã hội tại cộng đồng
|
X
|
X
|
X
|
260
|
14.
|
Xác nhận Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
X
|
262
|
15.
|
Xét trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có tự khả năng tự phục vụ hộ gia đình nghèo
|
X
|
X
|
X
|
264
|
16.
|
Xét trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS
|
X
|
X
|
X
|
266
|
17.
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội cho người già cô đơn
|
X
|
X
|
X
|
268
|
18.
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội cho người bị tâm thần
|
X
|
X
|
X
|
270
|
19.
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội cho người bị nhiễm HIV/AIDS
|
X
|
X
|
X
|
271
|
20.
|
Đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào Trung tâm bảo trợ xã hội cho trẻ bị mồ côi
|
X
|
X
|
X
|
273
|
21.
|
Xác nhận gia đình nhận nuôi trẻ mồ côi, bị bỏ rơi
|
X
|
X
|
X
|
275
|
22.
|
Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở, học sinh là con các hộ nông dân trong diện thu hồi đất sản xuất
|
X
|
X
|
X
|
277
|
23.
|
Đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên
|
X
|
X
|
X
|
280
|
24.
|
Xác nhận hồ sơ vay vốn học sinh, sinh viên
|
X
|
X
|
X
|
282
|
25.
|
Xác nhận vay vốn hổ trợ doanh nghiệp
|
X
|
X
|
X
|
283
|
26.
|
Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
285
|
27.
|
Đề nghị cấp lại thẻ Thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ
|
X
|
X
|
X
|
288
|
28.
|
Xác nhận có tham gia kháng chiến được tặng thưởng huân huy chương các loại để bổ túc hồ sơ liên quan
|
X
|
X
|
X
|
289
|
29.
|
Xác nhận Bản khai đề nghị giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến
|
X
|
X
|
X
|
291
|
30.
|
Xác nhận Bản khai giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
293
|
31.
|
Xác nhận giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
X
|
X
|
X
|
295
|
32.
|
Xác nhận Tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ
|
X
|
X
|
X
|
297
|
33.
|
Xác nhận con đẻ của người tham gia kháng chiến bị nhiểm chất độc da cam
|
X
|
X
|
X
|
300
|
34.
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
X
|
X
|
X
|
302
|
35.
|
Xác nhận Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày.
|
X
|
X
|
X
|
304
|
36.
|
Xác nhận Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995.
|
X
|
X
|
X
|
306
|
37.
|
Xác nhận bản khai thân nhân người có công đề nghị giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng từ trần
|
X
|
X
|
X
|
308
|
38.
|
Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng
|
X
|
X
|
X
|
313
|
39.
|
Xác nhận đơn đề nghị đổi, cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế
|
X
|
X
|
X
|
315
|
40.
|
Xác nhận Tờ khai hoàn cảnh gia đình của thân nhân người chết để được hưởng chế độ tử tuất một lần và hàng tháng củ người hưởng bảo hiểm xã hội
|
X
|
X
|
X
|
316
|
41.
|
Xác nhận Đơn hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội (chế độ hưu trí)
|
X
|
X
|
X
|
318
|
42.
|
Xác nhận Đơn hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội ( trợ cấp một lần)
|
X
|
X
|
X
|
320
|
43.
|
Xác nhận Giấy lãnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
X
|
X
|
X
|
321
|
44.
|
Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
X
|
X
|
X
|
323
|
45.
|
Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập
|
X
|
X
|
X
|
326
|
46.
|
Xác nhận đơn thăm viếng mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
X
|
X
|
X
|
328
|
47.
|
Cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
X
|
X
|
X
|
330
|
48.
|
Xác nhận đơn xin hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động nặng nhọc theo Quyết định 19/QĐ-TTg.
|
X
|
X
|
X
|
331
|
49.
|
Xác nhận đơn có nghĩa vụ cấp dưỡng
|
X
|
X
|
X
|
333
|
50.
|
Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội.
|
X
|
X
|
X
|
335
|
IX
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận hộ liền kề đối với kinh doanh Karaoke
|
X
|
X
|
X
|
337
|
2
|
Cho phép tổ chức đêm diễn văn nghệ
|
X
|
X
|
X
|
339
|
3
|
Cho phép dựng rạp tổ chức đám cưới, ma chay có dựng rạp ở lòng đường, vĩa hè
|
X
|
X
|
X
|
341
|
4
|
Cho phép tổ chức múa lân
|
X
|
X
|
X
|
342
|
5
|
Cho phép tổ chức lễ hội đua thuyền truyền thông
|
X
|
X
|
X
|
344
|
6
|
Thành lập các câu lạc bộ thể dục thể thao
|
X
|
X
|
X
|
346
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận danh hiệu “Gia đình sức khỏe"
|
X
|
X
|
X
|
347
|
8
|
Công nhận Gia đình Văn hóa
|
X
|
X
|
X
|
349
|
X
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận đơn xin miễn giảm học phí
|
X
|
X
|
X
|
353
|
2
|
Xác nhận hồ sơ học sinh, sinh viên
|
X
|
X
|
X
|
354
|
3
|
Xác nhận đơn xin dạy thêm
|
X
|
X
|
X
|
356
|
4
|
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
357
|
5
|
Sáp nhập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
360
|
6
|
Chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
363
|
7
|
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
365
|
8
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
X
|
X
|
X
|
367
|
9
|
Xác nhận hồ sơ xin việc làm
|
X
|
X
|
X
|
370
|
10
|
Xác nhận đơn xin cấp học bổng
|
X
|
X
|
X
|
371
|
XI
|
TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
373
|
1
|
Xác nhận Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
|
X
|
X
|
X
|
373
|
2
|
Xác nhận cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
X
|
X
|
377
|
3
|
Xác nhận cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, rừng sản xuất là rừng trồng
|
X
|
X
|
X
|
380
|
4
|
Các xác nhận về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
|
X
|
X
|
X
|
384
|